phone: 0938.011.235
phone: info@btccorp.vn
phone: 0938.011.235
phone: info@btccorp.vn
Tạo ra nhưng công trình chất lượng nhưng giá thành hợp lý luôn là mục tiêu dài hạn mà Duy An hướng đến. Một số tiêu chí phù hợp để khách hàng tham khảo:
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố | |||
Nhóm 01 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
120.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 130.000 đ/m2 | ||
Nhóm 02 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
160.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 170.000 đ/m2 | ||
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự |
|||
Nhóm 01 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
130.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhóm 02 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
180.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Biệt thự bán cổ điển |
190.000 – 210.000 đ/m2 | ||
Biệt thự cổ điển |
210.000 – 230.000 đ/m2 | ||
Thiết Kế Nội Thất |
120.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất |
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01 | Phần thô ( chưa có điện nước) | 2.950.000 đ/m2 | >350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Có điện nước) | 3.150.000 đ/m2 | >350m2 | ||
Nhóm 02 |
Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. |
|||
Nhóm 03 |
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 4.500.000 – 5.000.000 đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 5.000.000 – 5.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại | 1.300.000 - 1.400.000 đ/m2 | Phần Nhân công | ||
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại Nhà 1 mặt tiền, bán cổ điển |
1.400.000 - 1.500.000 đ/m2 | Phần Nhân công | ||
Nhà 2 mặt tiền , bán cổ điển | 1.500.000 - 1.600.000 đ/m2 | Phần Nhân công | ||
Phong cách bán cổ điển | Phần đắp chỉ tính riêng | |||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự |
||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.150.000 đ/m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
|
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.250.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.350.000 đ/m2 - 3.650.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 6.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 5.500.000 – 6.000.000 đ/m2 | |||
Biệt thự | 1.500.000 - 1.700.000 đ/m2 | Phần Nhân công |
Miễn phí giấy phép xây dựng khi nhận thi công trọn gói
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô. Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích: + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) |
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng. Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng. Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng. Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng. |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố - Biệt Thự |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn... | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Phố - Biệt Thự |
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1x2, đá 4x6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR ( ống nước nóng ) | Vesbo | |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố - Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 60x60, bóng kiếng - 200.000đ/m2 | Viglacera | |
4 | Gạch nhám 40x40 ceramic - 140,000đ/m2 | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30x60 - 190,000đ/m2 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Theo TCVN | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | Theo TCVN | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Thiết bị điện âm tường | SiNô | |
11 | Đèn huỳnh quang | Rạng Đông | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | Nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa gỗ | Sồi | |
15 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
16 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
17 | Lavabo | INAX | |
18 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
19 | Vòi sen tắm | INAX | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Kenny | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Kenny | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ đỏ | Gỗ căm xe | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF | Gỗ MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố - Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 60x60, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
4 | Gạch sân thượng 40x40, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30x60 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Khung Vĩnh Tường | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | Đá đen Huế | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | Nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
13 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
14 | Cửa nhựa lõi thép | Nhựa lõi thép | |
15 | Bồn cầu | Inax 502 | |
16 | Lavabo | Inax 502 (kèm theo) | |
17 | Vòi xịt, rửa | Inax 502 (kèm theo) | |
18 | Vòi sen tắm | Inax 502 (kèm theo) | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Kenny | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Kenny | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | Gỗ căm xe, kính cường lực | |
23 | Tủ Bếp | Gỗ căm xe hoặc Xoài | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |